Phần mềm ERP giá bao nhiêu?
Last updated: April 11, 2023 Xem trên toàn màn hình
Phần mềm ERP có cấu trúc giá như thế nào?
Tùy từng hãng và phần khúc khách hàng mà phần mềm có giá khác nhau, cũng như các gói bảo trì, nâng cấp khác nhau tùy nhu cầu thực tế.
Nhưng dự án phần mềm erp thường bao gồm 03 chi phí chính
- Chi phí bản quyền
- Chi phí bảo trì và hỗ trợ
- Chi phí dịch vụ triển khai (cài đặt, viết mã cho nghiệp vụ, đào tạo sử dụng, bàn giao...)
Trên thị trường hiện có rất nhiều nhà cung cấp phần mềm ứng với nhu cầu của phân khúc doanh nghiệp nhất định. Ví dụ: ở phân khúc doanh nghiệp nhỏ và vừa có WebERP, Odoo, SAP Business One, AMIS.VN;… ở phân khúc doanh nghiệp vừa và lớn thì có SAP, Oracle, Netsuite…
Đặc điểm của doanh nghiệp quy mô nhỏ là quy trình hoạt động đơn giản, số lượng nhân viên ít nên không đòi hỏi ở phần mềm những chức năng quá chuyên sâu. Do đó chi phí triển khai ERP không quá cao, dao động từ 3000 USD – 10.000 USD. Hoặc doanh nghiệp có thể lựa chọn những phần mềm đóng gói sẵn có. Đối với loại phần mềm này, chi phí được tính dựa trên số lượng người dùng. Một số nhà cung cấp tại Việt Nam đưa ra mức phí 200.000 đến 1.000.000 VNĐ/người/tháng.
Thoạt đầu, đây có vẻ là giải pháp hợp lý giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí nhưng trong tương lai, nếu doanh nghiệp mở rộng quy mô với số lượng nhân viên tăng lên thì nên cân nhắc đến việc thiết lập hệ thống ERP riêng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phần mềm ERP
- Ứng dụng ERP cho doanh nghiệp sản xuất hay kinh doanh?
- Doanh nghiệp lần đầu sử dụng ERP?
- Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động của doanh nghiệp có dễ ứng dụng ERP hay không?
- Doanh nghiệp có danh sách những yêu cầu đặc thù nào khi dùng hệ thống ERP?
- Doanh nghiệp lựa chọn sử dụng những module nào trước?
- Doanh nghiệp mua sản phẩm của hãng lớn (SAP, Oracle...) hay các hãng ERP dành cho phân khúc nhỏ và vừa?
- Số lượng người sử dụng phần mềm?
- Thời gian triển khai, bàn giao sản phẩm chìa khóa trao tay....?
Đánh giá tiêu chí chọn phần mềm ERP
Phương pháp đánh giá
- Liệt kê ra các tiêu chí đánh giá
- Cho điểm từng tiêu chí theo thang điểm 10 (1 là kém nhất, 10 là tốt nhất)
- Đánh giá mức độ quan trọng của từng tiêu chí và gắn TRỌNG SỐ (Weights)
- Nhân điểm với từng trọng số
- Lấy điểm trung bình của các tiêu chí
- Đưa ra quyết định
Tiêu chí đánh giá chung
(NCC: Nhà Cung Cấp)
Tiêu chí đánh giá chung | Trọng số (Weights) |
Điểm (đã nhân với trọng số) | ||
Giải pháp A / NCC A |
Giải pháp B / NCC B |
Giải pháp C / NCC C |
||
Mức độ nhận biết/ Thương hiệu của giải pháp | ||||
Mức độ đáp ứng yêu cầu cốt lõi của phần mềm |
||||
Mức độ đáp ứng yêu cầu về ngân sách triển khai | ||||
Mức độ đáp ứng yêu cầu về tính thân thiện với người dùng (dễ sử dụng, dễ học, dễ vận hành...) | ||||
Mức độ đáp ứng yêu cầu về khả năng tùy biến, mở rộng tính năng và tích hợp liên chức năng | ||||
Mức độ đáp ứng về nhu cầu mở rộng trong tương lai, bao gồm mở rộng theo chiều ngang (scale-out) và theo chiều dọc (scale-up) | ||||
Mức độ đáp ứng về khả năng nhận bàn giao hệ thống phần mềm từ nhà cung cấp sang đội vận hành và triển khai nội bộ (in-house) | ||||
Mức độ hỗ trợ đánh giá tính khả thi (PoC - Proof Of Concept) của nhà cung cấp giải pháp phần mềm | ||||
Mức độ trung thực của nhà cung cấp giải pháp/dịch vụ phần mềm | ||||
Thái độ, tác phong làm việc của nhà cung cấp phần mềm |
Tiêu chí về giá phần mềm
Tiêu chí về giá phần mềm | Trọng số (Weights) |
Điểm (đã nhân với trọng số) | ||
Giải pháp A / NCC A |
Giải pháp B / NCC B |
Giải pháp C / NCC C |
||
Mức chào giá (cao hay thấp) | ||||
Báo giá có dễ hiểu không?
|
||||
Báo giá có khớp với hồ sơ kỹ thuật không? | ||||
Báo giá có bao gồm các chi phí ẩn (các chi phí có khả năng phát sinh về sau mà không được liệt kê trong báo giá)? | ||||
Báo giá có bao gồm các khoản mục không xác định được? | ||||
Báo giá có bao gồm các tính năng thừa không? |
Bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật
(Mức độ đáp ứng của các chức năng)
Yêu cầu của khách hàng (Khách hàng liệt kê các yêu cầu của mình theo từng hàng bên dưới) |
Trọng số (Weights) |
Khả năng đáp ứng của nhà cung cấp (Chọn đối với những yêu cầu nhà cung cấp có thể đáp ứng được) |
||
Giải pháp A / NCC A |
Giải pháp B / NCC B |
Giải pháp C / NCC C |
||
Theo dõi sản lượng của tổ sản xuất | ||||
Quản lý toàn diện dây chuyền sản xuất từ khâu nguyên vật liệu, phụ liệu đầu vào đến khi thành sản phẩm đầu ra;
|
|
|||
Đảm bảo định mức trong kho, quản lý chi tiết hàng hóa tồn kho cũng như việc xuất/nhập/kiểm kê kho | ||||
Tính toán được giá thành, hạn chế được chi phí. |
Tiêu chí xác định khoảng giá theo mô hình triển khai
Mô hình ERP On-premise (cài đặt tại chỗ)
- Bản quyền: Là bản quyền trọn đời
- Cơ sở hạ tầng IT và phần cứng: được cài đặt “In-house” – cài đặt tại chỗ trên phần cứng (server) thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
- Thời gian triển khai: trung bình từ 4 – 12 tháng
- Chi phí: 30.000 USD đến 1.000.000 USD phụ thuộc vào quy mô sử dụng
Mô hình ERP Cloud
- Bản quyền: Trả theo tháng/quý/năm
- Cơ sở hạ tầng IT và phần cứng: được cài đặt “On-Cloud” – cài đặt trên mây trên phần cứng (server) thuộc sở hữu của nhà cung cấp hoặc bên thứ 03.
- Thời gian triển khai: 1 – 4 tháng
- Hình thức thanh toán: Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu.
- Chi phí: trung bình từ vài chục USD đến vài trăm USD / tháng.
Lưu ý: Mô hình ERP Cloud hạn chế khả năng customizing.
Bạn có thể tham khảo bảng giá của phần mềm ERP dưới đây để nắm được chi phí các phần mềm erp cho các doanh nghiệp:
STT | Module (Phân hệ) / Ưng dụng/ Hệ thống hoàn chỉnh | Đơn giá | Số lượng người dùng tối đa tương ứng với giá thành |
1 | Quản trị hệ thống | 1.000$ | 2 |
2 | Kế toán | 11.000$ | 10 |
3 | Quản lý bán hàng | 6.000$ | 5 |
4 | Quản lý mua hàng | 5.000$ | 5 |
5 | Quản lý kho | 4.000$ | 5 |
6 | Quản lý nhân sự cơ bản (HRM) | 2.000$ | 5 |
7 | Quản lý nhân sự - chấm công - tính lương | 5.000$ | 5 |
8 | Quản lý nguồn vốn nhân lực quy mô tập đoàn (HCM) | 8.000$ | 20 |
9 | Quản lý quan hệ khách hàng CRM | 5.000$ | 5 |
10 | Quản lý chăm sóc khách hàng (HelpDesk) | 3.000$ | 10 |
11 | Thiết kế/ quản lý Website và Web bán hàng | 3.000$ | - |
12 | Phân tích số liệu (Fact Analytics) | 2.000$ | - |
13 | Thêm người sử dụng | 100$/người | - |
14 | Bảo trì hệ thống | 2.000$/năm |
Bảng giá hệ thống ERP nêu trên chỉ có tính chất tham khảo, không phải là bất biến theo thời gian.
Mô hình hybrid (lai) giữa on-premise và Cloud
Mô hình giải pháp đặc thù ngành (best-of-breed solutions)
Mô hình ERP đặc thù ngành (best-of-breed solutions) được phát triển tối ưu sử dụng mô hình tốt nhất (Best Practice) cho từng ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh hẹp và đặc thù như hàng không, khai thác mỏ, khí và ga, may mặc, bán lẻ, dược… Các hệ thống ERP dạng này được phát triển trên các khung ERP có sẵn nhưng mở rộng thêm, hoặc custom các hệ thống nguồn mở (thí dụ Odoo).
Báo giá ERP qua nhà cung cấp TIGOSOFT