Các từ tiếng Anh thông dụng trong gia công phần mềm quốc tế
Last updated: March 22, 2024 Xem trên toàn màn hình
- 03 Dec 2023 [Học tiếng Anh] Thành ngữ thú vị trong tiếng Anh (phần 2)
- 31 Jul 2024 [Học tiếng Anh] "Virtuous circle" và "Vicious cycle" là gì?
- 07 Mar 2024 [Học tiếng Anh] "Not even close" là gì?
- 04 Feb 2024 [Học tiếng Anh] "Second guess" là gì?
- 19 Oct 2022 Thành ngữ tiếng Anh thú vị hàng ngày ở công sở
All-encompassing, all-in
Nghỉa: Bao gồm tất cả
Ví dụ: ERP systems are all-encompassing business software, allowing users to view and connect all operations in one comprehensive place through common databases either on-site/on-premise or in the cloud.
Note: Các nghĩa tương đương: across-the-board, all-embracing, all-inclusive
At the forefront
Nghĩa: Đi trước
Ví dụ: Project managers who stay at the forefront of the progression of emerging technologies and help drive AI adoption within their organizations will best position themselves for career success.
At your wits’ end
Nghĩa: Bế tắc
If you’ve said yes to too many other things asked by stakeholders and don’t have any capacity left, you’re at your wits’ end trying to keep a project within its timeline and budget.
Cut corners
Nghĩa: Đốt cháy giai đoạn. Thưởng sử dụng trong các tình huống hay dự án gì đó làm nhanh nhất, tiết kiệm nhất và dễ dàng nhất.
Ví dụ:
- Corner cutting is good for faster time-to-market but shall result in half-assed outcomes. We are resolute about establishing boundaries for striking the right balance between project deadline and quality. (Đốt cháy giai đoạn là cách tốt để rút ngắn thời gian ra thị trường nhưng sẽ dẫn đến kết quả nửa vời. Chúng ta kiên quyết lập ra các giới hạn để đạt được sự cân bằng hợp lý giữa thời hạn và chất lượng dự án).
-
Don't try to cut corners as you'll only be making work for yourself later on (Đừng cố gắng cắt giảm chi phí vì điều này sẽ chỉ thêm việc cho chính bạn sau này.).
Lưu ý: "Cut corners" khác với "take a shortcut". "Cut corners" đi kém với rủi ro và cái giá phải trả, "take a shortcut" là tìm cách làm tốt hơn, tối ưu hơn nhưng ít rủi ro.
Down the road
Nghĩa: Trong tương lai
Ví dụ: Before starting any work, be sure to have a clear and legally binding contract in place that outlines who owns the IP rights to the work. This prevents disputes or any confusion down the road.
Get off the ground
Nghĩa: Thành công
Ví dụ: A project that has been delayed for 2 years is now finally getting off the ground. Dự án bị trì hoãn suốt 2 năm nay cũng bắt đầu rồi.
In the light of experience
Nghĩa: Theo kinh nghiệm chỉ lối
Ví dụ: Make it clear that the customer would be wise to run the delivered software for a while to gain an understanding of how it works in production and how it can be improved in the light of experience.
Stringent regulatory standards
Nghĩa: Tiêu chuẩn quy định nghiêm ngặt
Ví dụ: Health care organizations are employing big tech's Digital Health Platform to enhance performance, foster profitability, and adhere to stringent regulatory standards.
Strike the right balance
Nghĩa: Cân bằng
Ví dụ: Strike the right balance between time, cost and scope.
Trade-off
Nghĩa: Cân bằng
We'll walk you through the trade-offs of working with large versus small software companies (Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách thức cân bằng khi làm việc với các công ty phần mềm lớn và nhỏ).
Under your belt
Nghĩa: lận lưng, chuẩn bị cho hành trang
Ví dụ: Basic computer skills are a good thing to have under your belt.
You got a shot and you blew it
Nghĩa: Đánh mất cơ hội
Ví dụ: Your ultimate goal is to deliver a successful project, not accommodate stakeholder needs. You had that shot, you blew it (Mục tiêu cuối cùng của bạn là bàn giao một dự án thành công chứ không phải đáp ứng nhu cầu của các bên liên quan. Bạn đã có cơ hội để làm được điều đó, nhưng bạn đã làm hỏng cơ hội).