[Học Tiếng Anh] "Cubicle” là gì?
Published on: August 01, 2025
Last updated: September 04, 2025 Xem trên toàn màn hình
Last updated: September 04, 2025 Xem trên toàn màn hình



- 07 Mar 2024
[Học tiếng Anh] "Not even close" là gì? 828
- 01 Aug 2024
Giải thích ý nghĩa thành ngữ "Cá mè một lứa" và các thành ngữ tương tự trong tiếng Anh 669
- 10 Sep 2024
[Học tiếng Anh] "Tick all the boxes" là gì? 556
- 03 Jul 2024
[Học tiếng Anh] "North star" - Tại sao người Anh/Mỹ hay đề cập "ngôi sao phương bắc" trong các câu chuyện hàng ngày? 537
- 03 Jul 2023
[Học tiếng Anh] "Square pegs in round holes" nghĩa là gì? 483
- 01 Mar 2024
[Học tiếng Anh] "On cloud nine" - Trên chín tầng mây 438
- 06 Aug 2024
[Học tiếng Anh] "It sounds too good to be true" nghĩa là gì? 416
- 22 Feb 2024
[Học tiếng Anh] "Mundane" nghĩa là gì? 401
- 01 Nov 2024
[Học tiếng Anh] "True facts true lines" nghĩa là gì? 303
- 01 Jul 2023
[Học tiếng Anh] "Set it and forget it" - Tin tôi đi, cứ thế mà vận hành 233
- 01 Aug 2023
[Học tiếng Anh] "To be very hip" - Rất là sành điệu 196
- 03 Mar 2024
[Học tiếng Anh] "Pivot business'' (bẻ ghi) là gì? 113
- 05 Jan 2025
[Học tiếng Anh] "Badger" nghĩa là gì? 108
- 01 Oct 2024
[Học Tiếng Anh] "Minh Triết" trong tiếng Anh được hiểu như thế nào? 75
- 29 Dec 2024
Phí Phạm Không Phải Lúc Nào Cũng Xấu – Đây Là Lý Do Tại Sao! 60
- 22 Sep 2024
[Học tiếng Anh] "Smart people" khác với "Driven people" như thế nào? 50
- 06 Apr 2025
[Học Tiếng Anh] "Rule" và "Principle" khác nhau như thế nào? 44
- 10 Jul 2024
[Học tiếng Anh] "Low-hanging fruit" nghĩa là gì? 43
- 02 Aug 2022
BVP (Billable Viable Product) là gì? 39
- 20 Apr 2025
“3-point messaging rule” là gì? 26
- 30 Aug 2024
Friction points (điểm ma sát) là gì? 15
Từ “cubicle” trong tiếng Anh có nhiều nghĩa, tùy ngữ cảnh:
Trong văn phòng:
- Cubicle = "phòng làm việc nhỏ, ngăn làm việc"
- Là không gian làm việc cá nhân được ngăn bằng vách (partition), thường thấy trong các văn phòng mở.
Ví dụ: I work in a cubicle with three other coworkers. (Tôi làm việc trong một ô nhỏ cùng với ba đồng nghiệp khác.)
Trong nhà vệ sinh hoặc phòng thay đồ:
Cubicle = "buồng nhỏ, ô riêng"
Ví dụ: toilet cubicle = buồng vệ sinh.
Nghĩa chung:
Một không gian nhỏ, kín được ngăn ra từ một phòng lớn.
Ở Việt Nam, khi nói đến cubicle trong văn phòng, người ta hay gọi là “ô làm việc”, “vách ngăn văn phòng” hoặc “bàn làm việc ngăn ô”.
[{"displaySettingInfo":"[{\"isFullLayout\":false,\"layoutWidthRatio\":\"\",\"showBlogMetadata\":true,\"showAds\":true,\"showQuickNoticeBar\":true,\"includeSuggestedAndRelatedBlogs\":true,\"enableLazyLoad\":true,\"quoteStyle\":\"1\",\"bigHeadingFontStyle\":\"1\",\"postPictureFrameStyle\":\"1\",\"isFaqLayout\":false,\"isIncludedCaption\":false,\"faqLayoutTheme\":\"1\",\"isSliderLayout\":false}]"},{"articleSourceInfo":"[{\"sourceName\":\"\",\"sourceValue\":\"\"}]"},{"privacyInfo":"[{\"isOutsideVietnam\":false}]"},{"tocInfo":"[{\"isEnabledTOC\":true,\"isAutoNumbering\":false,\"isShowKeyHeadingWithIcon\":false}]"},{"termSettingInfo":"[{\"showTermsOnPage\":true,\"displaySequentialTermNumber\":true}]"}]
Nguồn
{content}