[Học tiếng Anh] "Mundane" nghĩa là gì?
Published on: February 22, 2024
Last updated: August 06, 2024 Xem trên toàn màn hình
Last updated: August 06, 2024 Xem trên toàn màn hình
Recommended for you
- 03 Dec 2023 [Học tiếng Anh] Thành ngữ thú vị trong tiếng Anh (phần 2)
- 31 Jul 2024 [Học tiếng Anh] "Virtuous circle" và "Vicious cycle" là gì?
- 01 Aug 2024 Giải thích ý nghĩa thành ngữ ‘Cá mè một lứa’ và các thành ngữ tương tự trong tiếng Anh
- 07 Mar 2024 [Học tiếng Anh] "Not even close" là gì?
- 04 Feb 2024 [Học tiếng Anh] "Second guess" là gì?
Definition: Mundane means boring, dull, plain, average and etc.
Mundane là từ có nhiều nghĩa:
- Buồn chán, tẻ nhạt.
- Cõi tục, thế tục (Phật giáo)
Mundane ghép vào một số từ sẽ tạo ra những cụm từ mới như:
- Mundane works: Công việc tầm thường (hoặc hàng ngày)
- Super mundane: Siêu phàm
Một số thí dụ:
Chúng ta đều quen thuộc với những vật dụng trần tục, tầm thường này. | We are all familiar with these mundane, everyday objects. |
Đại đa số nhân loại đều quan tâm đến việc tìm kiếm những điều tầm thường. | The vast majority of humankind is interested in seeking mundane things. |
Chúng ta có liên tục nói về vật chất và những lợi ích trần tục không? | Are we constantly talking about material things and mundane interests? |
Bạn chỉ cần bước ra ngoài, chú ý đến những gì quá tầm thường, quá thường ngày, quá trần tục đến mức mọi người khác đều bỏ qua. | You just need to step outside, pay attention to what's so commonplace, so everyday, so mundane that everybody else misses it. |
Peter đã không bảo nhân viên của mình rút lui khỏi những trách nhiệm trần tục và lo lắng về tình trạng thất nghiệp sắp tới. | Peter did not tell his employees to retreat from the mundane responsibilities and cares of upcoming job unemployment. |
Để thúc đẩy sự khác biệt, các công ty ở thị trường tầm trung phải tận dụng quy mô của mình để tận dụng lợi thế của mình và đầu tư mạnh vào công nghệ để tự động hóa trải nghiệm trần tục, nhân bản hóa, cho dù đó là trải nghiệm sản phẩm, trải nghiệm thương hiệu, trải nghiệm nhân viên hay trải nghiệm khách hàng. | To drive differentiation, mid-market companies must leverage their size to its advantage and invest heavily in technology to automate the mundane, humanizing the experience, whether that's the product experience, brand experience, employee experience, or customer experience. |
Một số bài viết của các tạp chí nổi tiếng như:
- [Forbes News] From Mundane To Magical: AI Technology Could Simplify Hiring: Từ tầm thường đến kỳ diệu: Công nghệ AI có thể đơn giản hóa việc tuyển dụng.
- [Forbes News] High-Impact Employees: Keep Mundane Tasks Away From Them: Những nhân viên có ảnh hưởng lớn: Hãy tránh xa những nhiệm vụ tầm thường
- [Forbes News] Pareto Eliminates Mundane Tasks For Founders Building Their Startups: Áp dụng quy tắc Pareto loại bỏ các nhiệm vụ tầm thường đối với những người sáng lập Xây dựng công ty khởi nghiệp của họ.
- [Harvard Business Review News] How to Make Even the Most Mundane Tasks More Motivating: Làm thế nào để khiến ngay cả những công việc tầm thường nhất cũng có động lực hơn
- [Harvard Business Review News] Make Mundane Tasks More Motivating for Employees: Làm cho những công việc tầm thường trở nên có động lực hơn đối với nhân viên:
- [Harvard Business Review News] The Hidden Power of Mundane Ideas: Sức mạnh tiềm ẩn của những ý tưởng tầm thường.
By Nguyễn Thị Kiều, QA Manager
[{"displaySettingInfo":"[{\"isFullLayout\":false,\"layoutWidthRatio\":\"\",\"showBlogMetadata\":true,\"includeSuggestedAndRelatedBlogs\":true,\"enableLazyLoad\":true,\"quoteStyle\":\"1\",\"bigHeadingFontStyle\":\"1\",\"postPictureFrameStyle\":\"1\",\"isFaqLayout\":false,\"isIncludedCaption\":false,\"faqLayoutTheme\":\"1\",\"isSliderLayout\":false}]"},{"articleSourceInfo":"[{\"sourceName\":\"\",\"sourceValue\":\"\"}]"},{"privacyInfo":"[{\"isOutsideVietnam\":false}]"},{"tocInfo":"[{\"isEnabledTOC\":true,\"isAutoNumbering\":false,\"isShowKeyHeadingWithIcon\":false}]"},{"bannerInfo":"[{\"isBannerBrightnessAdjust\":false,\"bannerBrightnessLevel\":\"\",\"isRandomBannerDisplay\":true}]"},{"termSettingInfo":"[{\"showTermsOnPage\":false,\"displaySequentialTermNumber\":false}]"}]
Nguồn
{content}
Khám phá thêm các chủ đề sau
Tiếng Anh cho người bận rộn
Smart English for Smart People
Mỗi ngày một từ tiếng Anh