
"Nói vuốt đuôi" trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Last updated: May 31, 2025 Xem trên toàn màn hình



- 07 Mar 2024
[Học tiếng Anh] "Not even close" là gì? 571
- 01 Aug 2024
Giải thích ý nghĩa thành ngữ "Cá mè một lứa" và các thành ngữ tương tự trong tiếng Anh 520
- 01 Aug 2024
Giải mã các thành ngữ về "may mắn" và "rủi ro" trong tiếng Anh 491
- 19 Oct 2022
Thành ngữ tiếng Anh thú vị hàng ngày ở công sở 409
- 10 Sep 2024
[Học tiếng Anh] "Tick all the boxes" là gì? 393
Cụm từ "nói vuốt đuôi" trong tiếng Việt thường mang nghĩa là nói thêm điều gì đó mang tính xoa dịu, tâng bốc hoặc làm đẹp lòng người nghe sau khi đã nói điều khó nghe, phê bình hoặc gây mất lòng.
Truyện công sở "Ngáo quyền lực với thủ đoạn vuốt đuôi sếp"
Trong tiếng Anh, không có một cụm từ sát nghĩa 100%, nhưng tùy theo ngữ cảnh, bạn có thể dùng một số cách diễn đạt sau:
Add a sugarcoated comment
"Sugarcoat" là làm cho điều gì đó nghe dễ chịu hơn, dễ chấp nhận hơn.
Ví dụ: He criticized her harshly, then tried to sugarcoat it by saying she had potential.
Soften the blow
Làm dịu đi sự tổn thương sau một lời chỉ trích hay tin xấu.
Ví dụ: He gave me some harsh feedback, but then tried to soften the blow with a compliment.
Follow up with a compliment
Nghĩa là “nói một câu khen ngợi sau đó” – tương tự cách "nói vuốt đuôi".
Ví dụ: She told him he was wrong, then followed up with a compliment about his dedication.
Give a backhanded compliment (nếu mang nghĩa mỉa mai)
Một lời khen nhưng thật ra là mỉa mai hoặc hạ thấp.
Ví dụ: "You're smarter than you look" is a backhanded compliment.
Wrap it up nicely hoặc Put a nice bow on it (thành ngữ)
Mang nghĩa nói một điều gì không hay rồi “gói lại” bằng một lời dễ nghe.
Ví dụ: He told me the idea was unrealistic, but tried to wrap it up nicely by saying it was creative.
