Các cụm từ tiếng Anh dùng THƯỜNG XUYÊN nhất trong lĩnh vực CNTT
Last updated: June 25, 2024 Xem trên toàn màn hình
- 04 Aug 2021 Đừng sợ đi chậm, chỉ sợ đứng yên
- 03 Dec 2023 [Học tiếng Anh] Thành ngữ thú vị trong tiếng Anh (phần 2)
- 31 Jul 2024 [Học tiếng Anh] "Virtuous circle" và "Vicious cycle" là gì?
- 04 Sep 2021 Tào lao là gì? Các bí quyết để tránh tào lao trong giao tiếp
- 28 Apr 2023 Mô hình Why, How, What là gì?
Best-of-breed
Trong kinh doanh được dịch là "hạt giống".
Best-of-breed software dịch là phần mềm chuyên dụng, là giải pháp riêng lẻ.
A best-of-breed system is one that best meets the need of a specific business function. This might be Salesforce (Customer Relationship Management), Quickbooks (Accounting) and ADP (human resources).
Dedicated software
Dedicated software allows the use of innovative solutions tailored to the individual needs of the client. As a result, the solutions provided are characterized by high optimization of business processes.
Thông thường thì từ dedicated được hiểu với nghĩa là “tận tâm, tận tụy” Hoặc là “có tính chuyên môn“. Tuy nhiên trong lĩnh vực máy tính, dedicated được hiểu là "chuyên biệt, dành riêng". Thí dụ: dedicated server là máy chủ dành riêng, dedicated software là giải pháp chuyên biệt.
Bespoke
Sản phẩm hoặc phần mềm được thiết kế theo đặt hàng riêng của khách hàng. Thuật ngữ bespoke là một dạng tính từ mô tả cho một loại hàng hóa thương mại được chế tác cho một khách hàng theo phù hợp với phong tục, thị hiếu của cá nhân sử dụng với số lượng đặc biệt hạn chế và bao hàm sự độc quyền.
Monolithic
Ngược với best-of-breed, nghĩa là "nguyên khối". Monolithic là một hệ sinh thái lớn, bao gồm nhiều bộ phận cấu thành kết nối liền mạch. Tương tự như hệ mặt trời ở đó trái đất, mặt trăng, các vì sao xoanh quanh mặt trời...
Nuts and bolts
– Nghĩa tiếng Anh: details; basic components of something
– Nghĩa tiếng Việt: những thành phần cơ bản của cái gì đó, chi tiết của cái gì đó
Thí dụ:
- I don’t need to know the nuts and bolts of how the computer works – just show me how to tum it on.
Tôi không cần biết chi tiết về cách thức hoạt động của máy tính – chỉ cần chỉ cho tôi cách bật máy tính.
- We get so invested in the nuts and bolts of things, we sometimes forget what we are actually building.
Chúng ta quá đầu tư vào những chi tiết cơ bản của mọi thứ đến nỗi đôi khi quên mất những gì chúng ta thực sự đang xây dựng.
All-encompassing
– Nghĩa tiếng Anh: including or covering everything or everyone; comprehensive.
– Nghĩa tiếng Việt: Trọn gói, đầy đủ
Thí dụ: Odoo is an all-encompassing ERP for all kinds of SMEs, established firms and corporations. Odoo là một ERP toàn diện dành cho tất cả các loại doanh nghiệp vừa và nhỏ, các công ty đã thành lập và các tập đoàn.
Revamp
Nghĩa là làm mới (sản phẩm, ứng dụng...) bằng cách cải thiện giao diện, cấu trúc (dữ liệu) hay mẫu (form, template..).
Thí dụ: We need to revamp the existing app to grow our business. Chúng tôi cần cải tiến ứng dụng hiện có để phát triển hoạt động kinh doanh của mình.
Jack of all trades
Nghĩa là "đa năng". Bạn thường bắt gặp rất nhiều sản phẩm đa năng, nhất là hàng made in China, với đa chức năng và đặc biệt giá rất rẻ. Các sản phẩm này chỉ giải quyết những vấn đề tạm thời, ngắn hạn của người mua, do đó có tuổi thọ rất ngắn.
"Jack of all trades, master of none" ý chỉ người có thể làm nhiều việc nhưng không giỏi hoàn toàn trong lĩnh vực nào, tương tự câu một nghề thì sống, đống nghề thì chết.
Thí dụ: For monolithic system, there is only one vendor – “Jack of all trades” system with everything under one umbrella. Đối với hệ thống nguyên khối, chỉ có một nhà cung cấp – hệ thống “Jack of alltrades” với mọi thứ dưới một cái ô.
Bells and whistles
'Bells and whistles' có từ bell là cái chuông và whistle là cái còi; vì thế cụm từ này nghĩa là những đồ, tiện ích phụ thêm ưa thích (extra, fancy add-ons or gadgets; the things that something, especially a device or machine, has or does that are not necessary but that make it more exciting or interesting). Thuật ngữ này tương tự như "Nice-to-have" (có thì tuyệt) hoặc "Could-have" (có cũng được, không có cũng không sao).
Thí dụ: Your computer software may have all the latest bells and whistles, but is it good value for money?
Tuy nhiên, trong các dự án phần mềm thì thuật ngữ "Nice-to-have" được dùng thường xuyên hơn.
Old-fashioned
'Old-fashioned' có từ old là cũ, cổ và fashion là mốt, thời trang; vì thế cụm từ này có nghĩa là kiểu cũ, không hiện đại, lạc hậu (in or according to styles or types no longer current or common; not modern).
Cutting-Edge Technology
At the forefront or most advanced stage of development; highly innovative or pioneering.
Tạm dịch là công nghệ tại biên. Cutting-edge technology là công nghệ tiên tiến liên quan đến các thiết bị công nghệ, kỹ thuật hoặc những thành tựu mà sử dụng những phát triển nhất hiện nay và cao cấp CNTT; nói cách khác, công nghệ tại biên giới của tri thức.
Garbage in, garbage out
"Garbage in, garbage out" (GIGO) là khái niệm dùng trong khoa học máy tính và toán học, ám chỉ chất lượng đầu ra được quyết định bởi chất lượng đầu vào. Nghĩa là nếu bạn có mô hình toán học đúng nhưng nhập sai giá trị thì kết quả sẽ sai.
Workaround
Workaround (giải pháp thay thế) là một khái niệm mô tả giải pháp ngắn hạn hoặc tạm thời cho một vấn đề.
Thông thường, vòng đời phát triển phần mềm cho một sản phẩm rất ngắn và nhóm phát triển có thể phải đối mặt với nhiều vấn đề nghiêm trọng nếu chưa có dự án tương tự nào được triển khai trước đây. Trong những trường hợp như vậy, người quản lý dự án phải quyết định đưa ra một giải pháp thay thế trừ khi nhóm có khả năng nỗ lực (hoặc động lực) tối đa đối với hướng tìm giải pháp "chuẩn xác".
Các từ đồng nghĩa (theo nghĩa tích cực) đối với “workaround” là: quick fix, interim solution, stopgap, makeshift solution, patch, band-aid solution, tactical measure, temporary fix, and bridging solution.
Phạm Đình Trường,
Project Manager, TIGO Solutions
Nguồn: TIGOSOFTWARE