Từ Điển Nhận Diện Các Thủ Đoạn Chính Trị Nơi Công Sở
Published on: March 01, 2025
Last updated: July 15, 2025 Xem trên toàn màn hình
Last updated: July 15, 2025 Xem trên toàn màn hình



- 03 Nov 2022
BAU (Business-As-Usual) là gì? 1330
- 01 Nov 2023
Lệnh thay đổi kỹ thuật (Engineering Change Order - ECO) là gì? 1110
- 01 Nov 2021
Phân tích quy trình hiện tại (AS-IS) là gì? 640
- 05 Jan 2024
Value-Added Distributors (VAD) là gì? 537
- 09 Jan 2024
Domain Knowledge là gì? Ưu và nhược điểm? 431
- 01 Dec 2022
Business Critical là gì? 379
- 01 Nov 2022
Like for like là gì 370
- 28 Dec 2023
"Watered-down version" và "Stripped-down version" là gì? 352
- 02 Jan 2024
Domain Engineering là gì? 332
- 01 Jan 2024
Phân tích tổ hợp (Cohort Analysis) là gì? 325
- 08 Dec 2023
Resource Leveling là gì? 288
- 21 Jan 2022
SSO (Single Sign On) là gì? Bạn đã hiểu đúng và đẩy đủ vè chìa khóa thông minh SSO? 283
- 02 Nov 2023
"State-of-the-art product" là gì? 250
- 08 Dec 2022
Phân biệt Cookbook, In a nutshell và Dummies 227
- 07 Dec 2022
Lean Software Development là gì? 220
- 11 Dec 2022
Sustaining Engineering là gì? 214
- 22 Nov 2023
Phân biệt tư duy hệ thống khác với tư duy thiết kế 190
- 05 Mar 2024
[Học tiếng Anh] "Go with caveats" là gì? 185
- 24 Mar 2023
Mô hình kinh doanh Open-Core là gì? 166
- 06 Dec 2023
Loại phần mềm "fire-and-forget" là gì? 159
- 14 Dec 2022
Phương pháp kiểm tra Fagan Inspection là gì? 145
- 01 Dec 2023
Microsoft Power Apps là gì? 126
- 09 Dec 2023
Phần mềm Best-of-class là gì? 123
- 01 Nov 2021
Knowldge Base là gì? 116
Dưới đây là bảng liệt kê các thành ngữ, tục ngữ, buzzword và thuật ngữ (terms) thường gặp trong drama chính trị công sở (office politics drama), kèm theo diễn giải tương đương bằng tiếng Việt:
Tiếng Anh (Term + Giải thích) | Tiếng Việt (Tương đương + Diễn giải) |
---|---|
Backstabbing – Betraying a colleague behind their back to gain advantage | Đâm sau lưng – Phản bội đồng nghiệp một cách kín đáo để chuộc lợi |
Climbing the corporate ladder – Advancing one's career often by any means necessary | Leo thang sự nghiệp – Thăng tiến bằng mọi giá, kể cả thủ đoạn |
Office politics – Manipulative behavior in the workplace to gain power or influence | Chính trị công sở – Các mưu mô, đấu đá trong môi trường làm việc |
Throw someone under the bus – Sacrificing someone to protect oneself or gain favor | Hi sinh đồng đội để giữ mình – Đổ lỗi hoặc tố ai đó để mình không bị ảnh hưởng |
Play the game – Conforming to office politics to survive or advance | Chơi theo luật ngầm – Biết điều, biết ứng xử khôn khéo trong môi trường đầy đấu đá |
Favoritism – Giving unfair preferential treatment to one employee over others | Thiên vị – Ưu ái người này hơn người khác mà không công bằng |
Brown-nosing / Sucking up – Excessive flattery to win favor with higher-ups | Nịnh bợ / Bợ đỡ – Cố tình lấy lòng sếp để có lợi ích cá nhân |
Power play – A strategic move to assert control or dominance | Cú ra đòn quyền lực – Một hành động có tính toán nhằm giành thế thượng phong |
Turf war – Conflict between departments or individuals over control or resources | Chiến tranh địa bàn – Đấu đá nội bộ để giành quyền kiểm soát nguồn lực |
Silent treatment – Deliberately ignoring someone as a form of punishment or manipulation | Chiến tranh lạnh – Cố tình im lặng để trừng phạt hoặc gây sức ép tâm lý |
Gaslighting – Manipulating someone to question their own reality or sanity | Thao túng tâm lý – Khiến người khác nghi ngờ chính mình bằng cách bóp méo sự thật |
Gatekeeper – A person who controls access to people or information | Người canh cổng thông tin – Người giữ vai trò quyết định ai được tiếp cận thông tin hoặc sếp |
Whisper campaign – Spreading rumors secretly to damage someone’s reputation | Chiến dịch rỉ tai – Lan truyền tin đồn để hạ bệ người khác |
Sabotage – Deliberately causing failure to someone’s project or reputation | Phá hoại ngầm – Âm thầm làm hỏng công việc hay danh tiếng người khác |
Political suicide – Saying or doing something that destroys one’s credibility or prospects | Tự sát chính trị – Hành động dại dột khiến bản thân mất chỗ đứng nơi công sở |
Golden boy/girl – A favorite of leadership who receives special treatment | Con cưng của sếp – Nhân vật được sếp ưu ái, được nâng đỡ nhiều |
Dead man walking – Someone who has lost favor and is on their way out | Người hết thời – Kẻ đã mất uy tín, bị cô lập và có nguy cơ bị loại khỏi hệ thống |
Smoke and mirrors – Deceptive actions to obscure the truth | Hỏa mù – Dùng thủ thuật để che giấu ý định thật hoặc đánh lạc hướng |
Playing both sides – Aligning with multiple parties for personal gain | Bắt cá hai tay – Đứng về nhiều phe để thủ lợi cá nhân |
Yes-man / Yes-woman – Someone who agrees with everything a superior says | Người chỉ biết gật đầu – Nhân viên không có chính kiến, chỉ biết hùa theo sếp |
Blame game – The act of shifting responsibility and accusing others when things go wrong | Đổ lỗi vòng quanh – Trò chơi quy trách nhiệm, ai cũng cố tránh né lỗi lầm và đẩy cho người khác |
Micromanagement – Excessive control over small details and employees' tasks | Quản lý tiểu tiết – Sếp kiểm soát đến từng ly từng tí, khiến nhân viên ngột ngạt và mất động lực |
Toxic PM (Toxic Project Manager) – A project manager who misuses authority, spreads negativity, or causes dysfunction in the team | Quản lý dự án độc hại – Người lãnh đạo gây căng thẳng, đổ lỗi, thao túng hoặc thiếu năng lực làm cả team mất phương hướng |
Gaslighting – Manipulating someone to question their own thoughts, memory, or perception | Thao túng tâm trí – Khiến người khác nghi ngờ chính trí nhớ hoặc cảm xúc của họ để che giấu sự thật hoặc giữ quyền kiểm soát |
[{"displaySettingInfo":"[{\"isFullLayout\":false,\"layoutWidthRatio\":\"\",\"showBlogMetadata\":true,\"showAds\":true,\"showQuickNoticeBar\":true,\"includeSuggestedAndRelatedBlogs\":true,\"enableLazyLoad\":true,\"quoteStyle\":\"1\",\"bigHeadingFontStyle\":\"1\",\"postPictureFrameStyle\":\"1\",\"isFaqLayout\":false,\"isIncludedCaption\":false,\"faqLayoutTheme\":\"1\",\"isSliderLayout\":false}]"},{"articleSourceInfo":"[{\"sourceName\":\"\",\"sourceValue\":\"\"}]"},{"privacyInfo":"[{\"isOutsideVietnam\":false}]"},{"tocInfo":"[{\"isEnabledTOC\":true,\"isAutoNumbering\":false,\"isShowKeyHeadingWithIcon\":false}]"},{"termSettingInfo":"[{\"showTermsOnPage\":true,\"displaySequentialTermNumber\":true}]"}]
Nguồn
{content}