[Học tiếng Anh] "Virtuous circle" và "Vicious cycle" là gì?
Published on: July 31, 2024
Last updated: September 12, 2024 Xem trên toàn màn hình
Last updated: September 12, 2024 Xem trên toàn màn hình
Recommended for you
- 04 Mar 2020 Kinh nghiệm lập dự toán chi phí dự án phần mềm theo phương pháp Man-Month
- 26 Jul 2024 "Khổ tận cam lai" - Làm thế nào để chuyển hóa từ khổ thành sướng?
- 04 Aug 2021 Đừng sợ đi chậm, chỉ sợ đứng yên
- 04 Sep 2021 Tào lao là gì? Các bí quyết để tránh tào lao trong giao tiếp
- 03 Dec 2023 [Học tiếng Anh] Thành ngữ thú vị trong tiếng Anh (phần 2)
"Virtuous circle" là gì?
Từ "virtuous" đứng riêng lẻ có nghĩa là "thiện lành", và circle nghĩa là cái vòng tròn. "Virtuous circle" có nghĩa là "vòng tròn thiện lành". "Virtuous circle" là một chu kỳ có lợi của các sự kiện hoặc sự cố, mỗi sự kiện đều có tác động tích cực đến sự kiện tiếp theo.
Các thí dụ:
- The more he was asked the more he remembered, and so on in a virtuous circle.
Càng được hỏi nhiều, anh ta càng nhớ nhiều, v.v. theo một quy luật về vòng tròn "tốt" được củng cố (làm sâu sắc thêm kiến thức vốn có).
- Nike is a company that has created a virtuous cycle by investing in the development of its brand and partnerships with high-profile athletes and influencers. This has led to increased customer loyalty and top-line growth, which the company can then reinvest in further brand development and partnerships.
Nike là một công ty đã tạo ra một chu kỳ đạo đức bằng cách đầu tư vào phát triển thương hiệu và quan hệ đối tác với các vận động viên nổi tiếng và những người có ảnh hưởng. Điều này đã dẫn đến sự trung thành của khách hàng tăng lên và tăng trưởng doanh thu, sau đó công ty có thể tái đầu tư vào phát triển thương hiệu và quan hệ đối tác hơn nữa.
- I want a virtuous circle of investment and growth in the rail industry. That is the virtuous circle at which we aim.
Tôi muốn tạo ra một bong bóng tích cực về đầu tư và tăng trưởng lành mạnh trong ngành đường sắt. Đó là vòng quay tích cực mà chúng ta hướng tới.
- The modernisation of civil justice and the reform of legal aid will complete a virtuous circle.
Cùng lúc hiện đại hóa tư pháp dân sự và cải cách trợ giúp pháp lý sẽ hoàn thành một vòng tròn đạo đức.
- Similar to AI, our current CRISPR tools are impacting the development of newer and more powerful genetic editors in a virtuous circle.
- The goal is that this money gets out into the economy and encourages businesses to hire more workers and pay them more money, furthering a virtuous circle of spending that benefits everyone.
- On the one hand, employing fewer humans would bring Amazon more cost savings in the long run, which it would ideally pass on to customers and re-invest in other parts of the business, leading to hiring more people in a virtuous circle.
"Vicious cycle" là gì?
Từ "vicious" đứng riêng lẻ có nghĩa là xấu xa, độc ác,. Người Mỹ dùng thành ngữ 'vicious circle' để chỉ cái vòng tròn "độc hại", hay còn gọi là vòng tròn luẩn quẩn, tức là một loạt những biến cố liên tiếp xảy ra khiến tình hình càng ngày càng tệ hơn trước.
Các thí dụ:
- For a lot of people in today’s world, interest eats up a huge portion of their finances. It’s a painful fact. Still, they don’t know how to get out of this vicious cycle, leaving them with little to no savings. Đối với nhiều người trong thế giới ngày nay, tiền lãi chiếm một phần rất lớn trong tài chính của họ.
Đó là một sự thật đau đớn. Tuy nhiên, họ không biết làm thế nào để thoát khỏi vòng luẩn quẩn này, khiến họ gần như không có tiền tiết kiệm.
- “I used to complain that I wasn’t living a comfortable life. So I earned my Master’s degree and developed my skills. Soon, I got promoted to Director of Marketing. But that brought increased demands, including constant business travel. I have less leisure time than ever. What a vicious circle. I’m more miserable than before.”.
Tôi từng phàn nàn rằng tôi không có một cuộc sống thoải mái. Vì vậy, tôi đã lấy được bằng Thạc sĩ và phát triển các kỹ năng của mình. Chẳng bao lâu sau, tôi được thăng chức Giám đốc Marketing. Nhưng điều đó làm tăng nhu cầu, bao gồm cả việc đi công tác liên tục. Tôi có ít thời gian rảnh rỗi hơn bao giờ hết. Thật là một vòng luẩn quẩn. Tôi cảm thấy khốn khổ hơn trước.
- Sophia suffered from being overweight. By dieting and exercising, however, she managed to slim down. Dates began calling and taking her to fancy restaurants. Because of the rich food and desserts, she gained back all the weight she’d lost. She became a victim of a vicious circle. She’s the heaviest she’s ever been.
Sophia bị thừa cân. Tuy nhiên, bằng cách ăn kiêng và tập thể dục, cô đã có được thân hình thon gọn. Những cuộc hẹn hò bắt đầu gọi điện và đưa cô đến những nhà hàng sang trọng. Vì đồ ăn và món tráng miệng phong phú, cô đã tăng lại toàn bộ số cân đã giảm. Cô trở thành nạn nhân của một vòng luẩn quẩn. Cô ấy là người nặng nhất từng có.
So sánh "Virtuous circle" và "Vicious cycle"
Cả 2 vòng tròn này đều có đặc điểm chung là xoáy đi lên (iterative) và tăng dần (incremental) theo thời gian. Các mục tiêu tiếp theo sẽ là "tăng cường" cho mục tiêu đã đạt trước đó. Do vậy nếu mục tiêu là "tốt, thiện lành..." thì "kết quả" sẽ gấp nhiều lần, nhiều "phước" hơn, giúp chúng ta hạnh phúc hơn... Nhưng nếu mục tiêu là xấu thì đã tệ lại càng tệ hơn, nếu không có sự can thiệp kịp thời thì vòng tròn tiếp tục mở rộng mãi mãi không có giới hạn.
Lưu ý là không phải cứ mở rộng vòng tròn "virtuous circle" càng lớn càng có lợi, điều này không đúng. Khi quá nhiều lợi ích tích cực nhưng vượt tầm quản lý, vượt tầm kiểm soát thì kết quả sẽ đổ vỡ. Lúc đó cần một sự can thiếp để dừng chu kỳ, hoặc tách ra làm 2 vòng tròn với 2 hướng mục tiêu khác nhau.
By Editting Team:
Phạm Tuệ Linh, Business Analyst, TIGO Solutions
[{"displaySettingInfo":"[{\"isFullLayout\":false,\"layoutWidthRatio\":\"\",\"showBlogMetadata\":true,\"showAds\":true,\"showQuickNoticeBar\":true,\"includeSuggestedAndRelatedBlogs\":true,\"enableLazyLoad\":true,\"quoteStyle\":\"1\",\"bigHeadingFontStyle\":\"1\",\"postPictureFrameStyle\":\"2\",\"isFaqLayout\":false,\"isIncludedCaption\":false,\"faqLayoutTheme\":\"1\",\"isSliderLayout\":false}]"},{"articleSourceInfo":"[{\"sourceName\":\"\",\"sourceValue\":\"\"}]"},{"privacyInfo":"[{\"isOutsideVietnam\":false}]"},{"tocInfo":"[{\"isEnabledTOC\":true,\"isAutoNumbering\":false,\"isShowKeyHeadingWithIcon\":false}]"},{"bannerInfo":"[{\"isBannerBrightnessAdjust\":false,\"bannerBrightnessLevel\":\"\",\"isRandomBannerDisplay\":true}]"},{"termSettingInfo":"[{\"showTermsOnPage\":true,\"displaySequentialTermNumber\":true}]"}]
Nguồn
[{"LocalizationCommonClickToOpen":"Dịch","LocalizationCommonClickToClose":"Đóng bản dịch"}]
{content}